Từ điển Thiều Chửu
壑 - hác
① Hang hốc, chỗ rừng núi hiểm hóc gọi là hác. Như lâm hác 林壑 xó rừng, nham hác 巖壑 hỏm núi, v.v. Chỗ chứa nước cũng gọi là hác. Như sông bể gọi là đại hác 大壑. ||② Cái ngòi, cái ao.

Từ điển Trần Văn Chánh
壑 - hác
① Hang hốc, lũng, kẽm: 溝壑Thung lũng; 丘壑 Kẽm núi, thung lũng; 巖壑 Hỏm núi; 千山萬壑 Muôn núi nghìn lũng; ② Cái ngòi, khe nước hẹp dưới chân núi nhỏ: 林壑之勝 Vẻ hùng tráng của rừng và suối; ③ Rãnh nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
壑 - hác
Ngòi nước. Giòng nước nhỏ — Trống không.


冰壺玉壑集 - băng hồ ngọc hác tập ||